Hướng dẫn
0
Giỏ hàng
Đăng ký
Đăng nhập
HỆ THỐNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC
NÔNG LÂM THỦY SẢN THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HÀ NỘI
0
Giỏ hàng
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm kiếm
TRUY XUẤT
tìm kiếm
GIỚI THIỆU
Giới thiệu chung
Truy xuất nguồn gốc là gì
Lợi ích Truy xuất nguồn gốc
THÔNG TIN HỮU ÍCH
Tin nổi bật
Tin trong nước & quốc tế
Tin chuyên ngành
Thông tin thị trường
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
VĂN BẢN
Quy định về Truy xuất nguồn gốc
Văn bản pháp luật
Tiêu chuẩn truy xuất nguồn gốc
VIDEOS
HỎI-ĐÁP
LIÊN HỆ
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ BAN NGÀNH
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Sở Công thương
Sở Y Tế
QUẬN/ HUYỆN
Quận Ba Đình
320 SP
Quận Hoàn Kiếm
206 SP
Quận Tây Hồ
180 SP
Quận Long Biên
147 SP
Quận Cầu Giấy
379 SP
Quận Đống Đa
259 SP
Quận Hai Bà Trưng
104 SP
Quận Hoàng Mai
842 SP
Quận Thanh Xuân
2120 SP
Huyện Sóc Sơn
571 SP
Huyện Đông Anh
1279 SP
Huyện Gia Lâm
424 SP
Quận Nam Từ Liêm
357 SP
Huyện Thanh Trì
744 SP
Quận Bắc Từ Liêm
485 SP
Huyện Mê Linh
194 SP
Quận Hà Đông
371 SP
Thị xã Sơn Tây
80 SP
Huyện Ba Vì
417 SP
Huyện Phúc Thọ
125 SP
Huyện Đan Phượng
220 SP
Huyện Hoài Đức
454 SP
Huyện Quốc Oai
220 SP
Huyện Thạch Thất
81 SP
Huyện Chương Mỹ
521 SP
Huyện Thanh Oai
76 SP
Huyện Thường Tín
343 SP
Huyện Phú Xuyên
133 SP
Huyện Ứng Hòa
36 SP
Huyện Mỹ Đức
26 SP
TXNG SẢN PHẨM OCOP
CHỢ ĐẦU MỐI
CHỢ ĐẦU MỐI MINH KHAI
CHỢ ĐẦU MỐI PHÍA NAM
CHỢ ĐẦU MỐI LONG BIÊN
CHỢ TMDT
CHỢ DÂN SINH
HÀ NỘI VỚI CẢ NƯỚC
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC
Mã truy xuất nguồn gốc
Mã SP & Số lô SX
TRUY XUẤT
TRUY XUẤT
TRANG CHỦ
SẢN PHẨM TRUY XUẤT
KẾT NỐI CUNG CẦU
TÀI LIỆU VĂN BẢN
TIN TỨC HỮU ÍCH
LIÊN HỆ
HỎI - ĐÁP
CÀI ĐẶT
Hệ thống đang xử lý, vui lòng đợi trong giây lát!!!
Trang chủ/
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
/ Huyện Chương Mỹ
HỒ SƠ CƠ SỞ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
Số cơ sở tìm thấy:
142
Số sản phẩm:
652
HTX Rau quả sạch Chúc Sơn
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
12/05/2018
Nhà sơ chế, thôn Giáp Ngọ, TT Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 166
HTX dịch vụ nông nghiệp tổng hợp Chúc Sơn
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
21/12/2019
Xóm Xá, TT Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 33
Công ty cổ phần nông nghiệp công nghệ cao Thăng Long
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
11/12/2018
Thôn Đoàn Kết - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - TP. Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 26
Công ty TNHH mây tre đan Việt Quang
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
01/12/2021
Xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ, TP Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 25
Công ty TNHH mỹ nghệ Hoa Sơn
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
16/03/2021
xóm Thượng, thôn Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 19
Công ty TNHH thương mại Mây Việt
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
01/12/2021
Xã Phú Nghĩa, Chương Mỹ, TP Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 14
CƠ SỞ MẬT ONG CVDBEEHONEY
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
19/11/2020
Số 56, xóm Ba Đình, Đội 5, thôn 2, xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 14
Công ty TNHH Mây Tre Hà Linh
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
16/03/2021
KCN Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 12
Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Nga
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
17/12/2021
khu Yên Sơn, TT. Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 11
Chi nhánh công ty cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam-NM Chế Biến sản phẩm Thịt Hà Nội
Lĩnh vực kinh doanh chính:
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Ngày duyệt hồ sơ:
24/06/2019
Lô CN - B3, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Đã phê duyệt
Số sản phẩm: 11
1
2
3
4
5
>
>>
LỌC THÔNG TIN
-- Lĩnh vực kinh doanh --
A: NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
011: Trồng cây hàng năm
0111 - 01110: Trồng lúa
0112 - 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 - 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 - 01140: Trồng cây mía
0115 - 01150: Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
0116- 01160: Trồng cây lấy sợi
0117 - 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu
0118: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
01181: Trồng rau các loại
01182: Trồng đậu các loại
01183: Trồng hoa hàng năm
0119: Trồng cây hàng năm khác
01191: Trồng cây gia vị hàng năm
01192: Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
01199: Trồng cây hàng năm khác còn lại
012: Trồng cây lâu năm
0121: Trồng cây ăn quả
01211: Trồng nho
01212: Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
01213: Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
01214: Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
01215: Trồng nhãn, vải, chôm chôm
01219: Trồng cây ăn quả khác
0122 - 01220: Trồng cây lấy quả chứa dầu
0123 - 01230: Trồng cây điều
0124 - 01240: Trồng cây hồ tiêu
0125 - 01250: Trồng cây cao su
0126 - 01260: Trồng cây cà phê
0127- 01270: Trồng cây chè
0128: Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
01281: Trồng cây gia vị lâu năm
01282: Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
0129: Trồng cây lâu năm khác
01291: Trồng cây cảnh lâu năm
01299: Trồng cây lâu năm khác còn lại
013: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
0131- 01310: Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
0132- 01320: Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
014: Chăn nuôi
0141: Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
01411: Sản xuất giống trâu, bò
01412: Chăn nuôi trâu, bò
0142: Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
01421: Sản xuất giống ngựa, lừa
01422: Chăn nuôi ngựa, lừa, la
0144: Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01441: Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01442: Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
0145: Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
01451: Sản xuất giống lợn
01452: Chăn nuôi lợn
0146: Chăn nuôi gia cầm
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01462: Chăn nuôi gà
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
01469: Chăn nuôi gia cầm khác
0149 - 01490: Chăn nuôi khác
015 - 0150 - 01500: Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
016: Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
0161 - 01610: Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0162 - 01620: Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
0163 - 01630: Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164 - 01640: Xử lý hạt giống để nhân giống
017 - 0170 - 01700: Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
021 - 0210: Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
02101: Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
02102: Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
02103: Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
02104: Ươm giống cây lâm nghiệp
022-0220-02200: Khai thác gỗ
023: Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0231- 02310: Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
0232- 02320: Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
024 - 0240 - 02400: Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
031: Khai thác thủy sản
0311 - 03110: Khai thác thủy sản biển
0312-03120: Khai thác thủy sản nội địa
032: Nuôi trồng thủy sản
0321: Nuôi trồng thủy sản biển
03211: Nuôi cá
03212: Nuôi tôm
03213: Nuôi thủy sản khác
03214: Sản xuất giống thủy sản biển
0322: Nuôi trồng thủy sản nội địa
03221: Nuôi cá
03222: Nuôi tôm
03223: Nuôi thủy sản khác
03224: Sản xuất giống thủy sản nội địa
B.KHAI KHOÁNG
C. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
10: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
101 - 1010: Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
10101: Giết mổ gia súc, gia cầm
10102: Chế biến và bảo quản thịt
10109: Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
102 - 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
10201: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh:
10202: Chế biến và bảo quản thủy sản khô:
10203: Chế biến và bảo quản nước mắm
10209: Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
103 - 1030: Chế biến và bảo quản rau quả
10301: Sản xuất nước ép từ rau quả
10309: Chế biến và bảo quản rau quả khác
104 - 1040: Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
10401: Sản xuất dầu, mỡ động vật
10402: Sản xuất dầu, bơ thực vật
105 - 1050 -10500: Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
106: Xay xát và sản xuất bột
1061: Xay xát và sản xuất bột thô
10611: Xay xát
10612: Sản xuất bột thô
1062 - 10620: Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
107: Sản xuất thực phẩm khác
1071 - 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột
1072 - 10720: Sản xuất đường
1073 - 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
1074 - 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
10752: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
10759: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
1076- 10760: Sản xuất chè
1077- 10770: Sản xuất cà phê:
1079 - 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
108 - 1080 -10800: Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản
11: SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG
110: Sản xuất đồ uống
1101 - 11010: Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
1102 -11020: Sản xuất rượu vang
1103 - 11030: Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
1104: Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
11041: Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
11042: Sản xuất đồ uống không cồn
12: SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
120 - 1200: Sản xuất sản phẩm thuốc lá
12001: Sản xuất thuốc lá
12009: Sản xuất thuốc hút khác
13: DỆT
131: Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
1311 - 13110: Sản xuất sợi
1312 - 13120: Sản xuất vải dệt thoi
1313 - 13130: Hoàn thiện sản phẩm dệt
139: Sản xuất hàng dệt khác
1391 - 13910: Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
1392 - 13920: Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
1393 - 13930: Sản xuất thảm, chăn, đệm
1394 - 13940: Sản xuất các loại dây bện và lưới
1399 -13990: Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
14: SẢN XUẤT TRANG PHỤC
141 - 1410 -14100: May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
142 - 1420 -14200: Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
143 - 1430 - 14300: Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
15: SẢN XUẤT DA VÀ CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
151: Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
1511 -15110: Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
1512 - 15120: Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm
152 - 1520 -15200: Sản xuất giày, dép
161 - 1610: Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
162: Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1621 -16210: Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 - 16220: Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1623 -16230: Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
16291: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
16292: Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
17: SẢN XUẤT GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY
170: Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
1701-17010: Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702: Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
17021: Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
17022: Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
1709 - 17090: Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
Sản xuất bánh kẹo
A - NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
011: Trồng cây hàng năm
0111 - 01110: Trồng lúa
0112 - 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 - 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 - 01140: Trồng cây mía
0115 - 01150: Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
0116- 01160: Trồng cây lấy sợi
0117 - 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu
0118: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
01181: Trồng rau các loại
01182: Trồng đậu các loại
01183: Trồng hoa hàng năm
0119: Trồng cây hàng năm khác
01191: Trồng cây gia vị hàng năm
01192: Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
01199: Trồng cây hàng năm khác còn lại
012: Trồng cây lâu năm
0121: Trồng cây ăn quả
01211: Trồng nho
01212: Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
01213: Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
01214: Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
01215: Trồng nhãn, vải, chôm chôm
01219: Trồng cây ăn quả khác
0122 - 01220: Trồng cây lấy quả chứa dầu
0123 - 01230: Trồng cây điều
0124 - 01240: Trồng cây hồ tiêu
0125 - 01250: Trồng cây cao su
0126 - 01260: Trồng cây cà phê
0127- 01270: Trồng cây chè
0128: Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
01281: Trồng cây gia vị lâu năm
Test
testt
Test
01282: Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
0129: Trồng cây lâu năm khác
01291: Trồng cây cảnh lâu năm
01299: Trồng cây lâu năm khác còn lại
013: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
0131- 01310: Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
0132- 01320: Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
014: Chăn nuôi
0141: Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
01411: Sản xuất giống trâu, bò
01412: Chăn nuôi trâu, bò
0142: Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
01421: Sản xuất giống ngựa, lừa
01422: Chăn nuôi ngựa, lừa, la
0144: Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01441: Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01442: Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
0145: Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
01451: Sản xuất giống lợn
01452: Chăn nuôi lợn
0146: Chăn nuôi gia cầm
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01462: Chăn nuôi gà
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
01469: Chăn nuôi gia cầm khác
0149 - 01490: Chăn nuôi khác
015 - 0150 - 01500: Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
016: Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
0161 - 01610: Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0162 - 01620: Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
0163 - 01630: Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164 - 01640: Xử lý hạt giống để nhân giống
017 - 0170 - 01700: Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
02: LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
021 - 0210: Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
02101: Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
02102: Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
02103: Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
02104: Ươm giống cây lâm nghiệp
022-0220-02200: Khai thác gỗ
023: Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0231- 02310: Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
0232- 02320: Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
024 - 0240 - 02400: Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
03: KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
031: Khai thác thủy sản
0311 - 03110: Khai thác thủy sản biển
0312-03120: Khai thác thủy sản nội địa
032: Nuôi trồng thủy sản
0321: Nuôi trồng thủy sản biển
03211: Nuôi cá
03212: Nuôi tôm
03213: Nuôi thủy sản khác
03214: Sản xuất giống thủy sản biển
0322: Nuôi trồng thủy sản nội địa
03221: Nuôi cá
03222: Nuôi tôm
03223: Nuôi thủy sản khác
03224: Sản xuất giống thủy sản nội địa
B: KHAI KHOÁNG
C: CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
10: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
101 - 1010: Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
10101: Giết mổ gia súc, gia cầm
10102: Chế biến và bảo quản thịt
10109: Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
102 - 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
10201: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh:
10202: Chế biến và bảo quản thủy sản khô:
10203: Chế biến và bảo quản nước mắm:
10209: Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
103 - 1030: Chế biến và bảo quản rau quả
10301: Sản xuất nước ép từ rau quả
10309: Chế biến và bảo quản rau quả khác
104 - 1040: Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
10401: Sản xuất dầu, mỡ động vật
10402: Sản xuất dầu, bơ thực vật:
105 - 1050 -10500: Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
106: Xay xát và sản xuất bột
1061: Xay xát và sản xuất bột thô
10611: Xay xát
10612: Sản xuất bột thô
1062 - 10620: Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
107: Sản xuất thực phẩm khác
1071 - 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột
1072 - 10720: Sản xuất đường
1073 - 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
1074 - 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
10752: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
10759: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
1076- 10760: Sản xuất chè:
1077- 10770: Sản xuất cà phê:
1079 - 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
108 - 1080 -10800: Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản
11: SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG
110: Sản xuất đồ uống
1101 - 11010: Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
1102 -11020: Sản xuất rượu vang
1103 - 11030: Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
1104: Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
11041: Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
11042: Sản xuất đồ uống không cồn
12: SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
120 - 1200: Sản xuất sản phẩm thuốc lá
12001: Sản xuất thuốc lá
12009: Sản xuất thuốc hút khác
13: DỆT
131: Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
1311 - 13110: Sản xuất sợi
1312 - 13120: Sản xuất vải dệt thoi
1313 - 13130: Hoàn thiện sản phẩm dệt
139: Sản xuất hàng dệt khác
1391 - 13910: Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
1392 - 13920: Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
1393 - 13930: Sản xuất thảm, chăn, đệm
1394 - 13940: Sản xuất các loại dây bện và lưới
1399 -13990: Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
14: SẢN XUẤT TRANG PHỤC
141 - 1410 -14100: May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
142 - 1420 -14200: Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
143 - 1430 - 14300: Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
15: SẢN XUẤT DA VÀ CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
151: Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
1511 -15110: Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
1512 - 15120: Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm
152 - 1520 -15200: Sản xuất giày, dép
16: Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
161 - 1610: Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
16101: Cưa, xẻ và bào gỗ
16102: Bảo quản gỗ
162: Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1621 -16210: Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 - 16220: Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1623 -16230: Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
16291: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
16292: Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
17: SẢN XUẤT GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY
170: Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
1701-17010: Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702: Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
17021: Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
17022: Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
1709 - 17090: Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
19: SẢN XUẤT THAN CỐC; SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ
20: SẢN XUẤT HÓA CHẤT VÀ SẢN PHẨM HÓA CHẤT
201: Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
2011: Sản xuất hoá chất cơ bản
20111: Sản xuất khí công nghiệp
20112: Sản xuất chất nhuộm và chất màu
20113: Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
20114: Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản khác
20119: Sản xuất hóa chất cơ bản khác
2012 - 20120: Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
2013: Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
20131: Sản xuất plastic nguyên sinh
20132: Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
202: Sản xuất sản phẩm hoá chất khác
2021 - 20210: Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2022: Sản xuất sơn, vec ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
20221: Sản xuất sơn, vec ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
20222: Sản xuất mực in
2023: Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
20231: Sản xuất mỹ phẩm
20232: Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2029 - 20290: Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
203 - 2030 - 20300: Sản xuất sợi nhân tạo
21: SẢN XUẤT THUỐC, HÓA DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU
210 - 2100: Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
21001: Sản xuất thuốc các loại
21002: Sản xuất hoá dược và dược liệu
22: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC
221: Sản xuất sản phẩm từ cao su
2211 - 22110: Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
2219 - 22190: Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
222 - 2220: Sản xuất sản phẩm từ plastic
22201: Sản xuất bao bì từ plastic
22209: Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
23: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC
24: SẢN XUẤT KIM LOẠI
25: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI ĐÚC SẴN (TRỪ MÁY MÓC, THIẾT BỊ)
26: SẢN XUẤT SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH VÀ SẢN PHẨM QUANG HỌC
27: SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN
28: SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHƯA ĐƯỢC PHÂN VÀO ĐÂU
29: SẢN XUẤT Ô TÔ VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
30: SẢN XUẤT PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC
31: SẢN XUẤT GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ
32: CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO KHÁC
33: SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG VÀ LẮP ĐẶT MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ
D: SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
E: CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
G: BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
46: BÁN BUÔN (TRỪ Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC)
461- 4610: Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
462 - 4620: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
46201: Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác
46202: Bán buôn hoa và cây
46203: Bán buôn động vật sống
46204: Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản
46209: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)
463: Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
4631 - 46310: Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
4632: Bán buôn thực phẩm
46321: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
46323: Bán buôn rau, quả
46324: Bán buôn cà phê
46325: Bán buôn chè
46326: Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột
46329: Bán buôn thực phẩm khác
4633: Bán buôn đồ uống
Chế biến gạo
test
lĩnh vực test
test
test 5
test 8
test 9
Lĩnh vực 2
lĩnh vực 1
-- Sở quản lý --
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Sở Công thương
Sở Y Tế
--Quận/Huyện--
Huyện Ba Vì
Huyện Chương Mỹ
Huyện Đan Phượng
Huyện Đông Anh
Huyện Gia Lâm
Huyện Hoài Đức
Huyện Mê Linh
Huyện Mỹ Đức
Huyện Phú Xuyên
Huyện Phúc Thọ
Huyện Quốc Oai
Huyện Sóc Sơn
Huyện Thạch Thất
Huyện Thanh Oai
Huyện Thanh Trì
Huyện Thường Tín
Huyện Ứng Hòa
Quận Ba Đình
Quận Bắc Từ Liêm
Quận Cầu Giấy
Quận Đống Đa
Quận Hà Đông
Quận Hai Bà Trưng
Quận Hoàn Kiếm
Quận Hoàng Mai
Quận Long Biên
Quận Nam Từ Liêm
Quận Tây Hồ
Quận Thanh Xuân
Thị xã Sơn Tây
-- Danh mục sản phẩm --
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
- Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
- Thực phẩm chức năng
- Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
- Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
- Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
- Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
GIỐNG/ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Ngũ cốc
- - Ngũ cốc
- - Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý nhiệt,...)
- Thịt và các sản phẩm từ thịt
- - Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...)
- - Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...)
- - Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin..,)
- - Sản phẩm phối chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết,...)
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)
- - Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)
- - Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)
- - Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến)
- - Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm
- - Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)
- - Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm
- Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả
- - Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,...)
- - Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...)
- Trứng và các sản phẩm từ trứng
- - Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư
- - Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...)
- - Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng
- Sữa tươi nguyên liệu
- Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
- - Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng
- - Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong
- - Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa
- Thực phẩm biến đổi gen
- Muối
- - Muối biển, muối mỏ
- - Muối tinh chế, chế biến, phối trộn với các thành phần khác
- Gia vị
- - Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị có nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...)
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước sốt
- - Tương, nước chấm
- - Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
- Đường
- - Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
- - Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen)
- - Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường
- Chè
- - Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu
- - Các sản phẩm trà từ thực vật khác
- Cà phê
- - Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê
- - Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê
- Ca cao
- - Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác; bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
- - Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống liền có hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao
- Hạt tiêu
- - Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền
- - Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
- Điều
- - Hạt điều
- - Các sản phẩm chế biến từ hạt điều
- Nông sản thực phẩm khác
- - Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến
- - Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được của một số loại cây,...)
- - Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến
- - Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm,…)
- - Đông trùng hạ thảo, các sản phẩm từ đông trùng hạ thảo
- - Hoa, các sản phẩm từ hoa
- - Hoa, sản phẩm từ hoa
- Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
- Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trái cây trong nước
- Trái cây nhập khẩu
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
- Bia
- - Bia hơi
- - Bia chai
- - Bia lon
- Rượu, cồn và đồ uống có cồn
- - Rượu vang
- - - Rượu vang không có gas
- - - Rượu vang có gas (vang nổ)
- - Rượu trái cây
- - Rượu mùi
- - Rượu cao độ
- - Rượu trắng, rượu vodka
- - Đồ uống có cồn khác
- Nước giải khát
- - Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả
- - Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng
- - Nước giải khát dùng ngay
- Sữa chế biến
- - Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác)
- - - Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur
- - - Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác
- - Sữa lên men
- - - Dạng lỏng
- - - Dạng đặc
- - - Kem sữa
- - Sữa dạng bột
- - Sữa đặc
- - - Có bổ sung đường
- - - Không bổ sung đường
- - Kem sữa
- - - Được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur
- - - Được tiệt trùng bằng phương pháp UHT
- - Sữa đậu nành
- - Các sản phẩm khác từ sữa
- - - Bơ
- - - Pho mát
- - - Các sản phẩm khác từ sữa chế biến
- Dầu thực vật
- - Dầu hạt vừng (mè)
- - Dầu cám gạo
- - Dầu đậu tương
- - Dầu lạc
- - Dầu ô liu
- - Dầu cọ
- - Dầu hạt hướng dương
- - Dầu cây rum
- - Dầu hạt bông
- - Dầu dừa
- - Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su
- - Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt
- - Dầu hạt lanh
- - Dầu thầu dầu
- - Các loại dầu khác
- Bột, tinh bột
- - Bột mì hoặc bột meslin
- - Bột ngũ cốc
- - Bột khoai tây
- - Malt: Rang hoặc chưa rang
- - Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác
- - Inulin
- - Gluten lúa mì
- - Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa, phở, bún, miến...
- - Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
- Bánh, mứt, kẹo
- - Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn
- - Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự
- - Bánh bột nhào
- - Bánh mì giòn
- - Bánh gato
- - Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao
- - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
- - Kẹo sô cô la các loại
- - Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu
- - Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu
- - Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác
- Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
- Thủ công mỹ nghệ
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản phẩm trang phục
Sản phẩm dệt
Sản phẩm thuốc lá
Da và các sản phẩm có liên quan
Giấy và sản phẩm từ giấy
Hoá chất và sản phẩm hoá chất
Thuốc, hoá dược và dược liệu
Sản phẩm từ cao su và plastic
Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Sản phẩm gang, sắt, thép
Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
Thiết bị điện
Phương tiện vận tải khác
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Sản phẩm chế biến, chế tạo khác
-- Trạng thái --
Đã cấp mã
Chưa cấp mã